Để bạn có thể sử dụng hiệu quả máy lạnh và nắm bắt được các bệnh, mã lỗi để tự khắc phục tại nhà. Hôm nay, Điện Lạnh Thành An gửi đến quý khách hàng Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Hitachi.
Khi máy lạnh Hitachi bị báo lỗi, bạn có thể dựa vào Mã lỗi dưới bài viết này có thể biết máy lạnh nhà bạn đang gặp phải tình trạng gì một số mã lỗi đơn giản có thể tự khắc phục tại nhà.
Mã lỗi khó có thể liên hệ đến Công Ty Điện Lạnh Thành An để nhân viên kỹ thuật đến sửa máy lạnh, kiểm tra máy lạnh miễn phí, thay thế linh kiện chính hãng, bảo hành uy tín sau khi sửa chữa.
Hotline:0707 715 715
Zalo: 0707 715 715.
Face book: https://www.facebook.com/thaichi.nguyen.90
Cách xác định mã lỗi máy lạnh Hitachi.
Nhấn tổ hợp phím CTRL + F để tìm mã lỗi trong bảng mã lỗi dưới đây.
Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Hitachi.
-
Đèn hẹn giờ máy lạnh Hitachi nội địa nhấp nháy.
Số lần đèn nhấp nháy |
Nguyên nhân |
1 |
Mạch van 4 chiều. |
2 |
Hệ thống làm mát không khí. |
3 |
Đường dẫn kết nối giữa dàn lạnh và cục nóng. |
4 |
Bộ phận quạt cục nóng. |
5 |
DC động cơ quạt. |
8 |
Damper. |
9 |
Cảm biến dàn lạnh. |
10 |
DC động cơ quạt dàn lạnh. |
12 |
Bo mạch cục nóng. |
13 |
IC dàn lạnh. |
16 |
Động cơ quạt gió. |
17 |
Dirt cảm biến. |
-
Nháy đèn khuôn máy lạnh Hitachi nội địa.
Số lần đèn nhấp nháy. |
Nguyên nhân. |
2 |
Cắt đỉnh hiện tại. |
3 |
Vòng quay tốc độ thấp bất thường. |
4 |
Chuyển đổi thất bại. |
5 |
Qua tải cắt giới hạn dưới. |
6 |
OH Nhiệt độ bất thường. |
7 |
Lỗi nhiệt điện ngoài trời. |
8 |
Tăng tốc gia tốc. |
9 |
Lỗi giao tiếp. |
10 |
Điện áp cung cấp bất thường. |
12 |
Khoá động cơ quạt ngoài trời. |
13 |
Bất thường đọc các dữ liệt IC ngoài trời. |
14 |
Thật bại đơn vị ngoài trời. Điện áp DC ngoài trời cao. |
15 |
Lỗi xả |
-
Bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi.
3.1. Bảng mã lỗi số máy lạnh Hitachi.
Mã lỗi. |
Tên mã lỗi |
01 |
Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị trong nhà. |
02 |
Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị ngoài trời. |
03 |
Truyền bất thường giữa các đơn vị trong nhà và đơn vị ngoài trời. |
04 |
Truyền bất thường giữa các đơn vị biến tần và PCB1 ngoài trời và ISPM. |
05 |
Mã lỗi máy lạnh Hitachi hoạt động bất thường của chọn lên tín hiệu giai đoạn. |
06 |
Mã lỗi máy lạnh Hitachi hoạt động bất thường của chọn lên tín hiệu giai đoạn. |
07 |
Giảm khí thải hơi quá ( FSVNE) |
08 |
Nhiệt độ khí xả quá cao ở trên của buồng máy nén. |
09 |
Kích hoạt thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt ngoài trời cho FSN (E)_FXN ( E) . |
11 |
Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các đơn vị trong nhà nhiệt đọ khí vào (đầu vào nhiệt điện trở không khí). |
12 |
Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các đơn vị trong nhà xả ( không khí ra nhiệt điện trở). |
14 |
Giảm khí thải hơi quá nhiệt độ đường ống khí đốt ( trong nhà). |
15 |
Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở không khí ngoài trời tươi. ( Econofresh). |
19 |
Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà ( RCI-Model). |
21 |
Hoạt động bất thường của cảm biến áp suất cao cho các đơn vị ngoài trời. |
22 |
Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ ngoài trời ( ngoài trời nhiệt điện trở xung quanh đơn vị ). |
23 |
Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí xả trên đỉnh của máy nén buồng. |
24 |
Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ bay hơi trong quá trình sưởi ấm. |
26 |
Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ hút |
29 |
Hoạt động bất thường của cảm biến áp suất thấp cho các đơn vị ngoài trời. |
30 |
Kết nối hệ thống dây điện không đúng. |
31 |
Thiết lập khả năng không chính xác hoặc khả năng kết hợp giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời. |
32 |
Hoạt động bất thường trong việc truyền tải của các đơn vị trong nhà khác. |
35 |
Thiết lập số đơn vị trong nhà không đúng. |
36 |
Sự kết hợp không đúng giữa các đơn vị trong nhà. |
39 |
Hoạt động bất thường của hiện tại chạy ở máy nén tốc độ không đổi |
43 |
Kích hoạt bảo vệ hệ thống từ tỉ lệ nén thấp. |
44 |
Kích hoạt bảo vệ hệ thống khỏi áp lực hút quá cao. |
45 |
Kích hoạt bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá cao. |
47 |
Kích hoạt bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá thấp. |
51 |
Hoạt động bất thường của máy biến áp hiện tại ( 0a phát hiện). |
52 |
Kích hoạt để bảo vệ biến tần chống quá dòng tức thời(1). |
53 |
Kích hoạt bảo vệ SIPM. |
54 |
Tăng nhiệt độ quạt biến tần. |
56, 57, 58 |
Hoạt động bất thường của Fan bảo vệ động cơ. |
96 |
Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho KPI ( Nhiệt điện trở nhiệt độ phỏng.) |
97 |
Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho KPI ( Ngoài trời nhiệt điện trở nhiệt độ.) |
3.2. Các mã lỗi khác của máy lạnh Hitachi.
P01: Kiểm soát bảo vệ tỉ lệ áp suất.
P02: Bảo vệ áp suất cao.
P03: Bảo vệ dòng biến tần.
P04: Bảo vệ tăng nhiệt độ vây biến tần.
P05: Bảo vệ tăng nhiệt độ khí xả ở phần trên của máy nén.
P06: Bảo vệ giảm áp suất thấp.
P09: Bảo vệ tăng áp suất thấp.
P0A: Nhu cầu kiểm soát bảo vệ hiện tại.
P0D: Bảo vệ tăng áp suất thấp.
P11: Tỷ lệ áp suất giảm thử lại.
P12: Tăng áp suất thấp thử lại
P13: Tăng áp suất cao thử lại.
P14: Thủ lại quá dòng tốc độ máy nén không đổi.
P15: Xả khí tăng nhiệt độ trở lại/ Giảm áp suất thử lại.
P16: Xả gas siêu giảm nhiết thử lại.
P17: Biến tần bất thường thử lại.
P18: Thử lại điện áp biến tần bất thường/ Lỗi biến tần.
P26: Giảm áp suất cao thử lại.
DD: Đấu dây không chính xác giữa các thiết bị trong nhà. Đấu dây không chính xác giữa các thiết bị trong nhà và công tắc điều khiển từ xa.
EE: Bảo vệ máy nén. Thời gian xuất hiện báo động hư hỏng cho máy nén trong vòng 6 tiếng.
ER: Giao tiếp giữa bảng điều khiển chính và hiển thị lỗi.
E0: Máy bơm nước bất thường.
E1: Bảo vệ áp suất cao của máy nén.
E2: Bảo vệ chóng đóng băng trong nhà.
E3: Bảo vệ áp xuất thấp của máy nén.
E4: Xả khí nhiệt độ cao của máy nén.
E5: Bảo vệ quá tải của máy nén hoặc lỗi biến tần.
E6: Sự cố liên lạc.
E8: Bảo vệ quạt trong nhà.
E9: Bảo vệ dòng nước.
F0: Sự cố cảm biến môi trường trong nhà tại lỗ thông gió hồi.
F1: Sự cố cảm biến thiết bị bay hơi.
F2: Sự cố cảm biến ngưng tụ.
F3: Cảm biến môi trường ngoài trời bất thường.
F4: Sự cố của cảm biến xả khí.
F5: Sự cố của cảm biến môi trường trên màn hình.
FE: Giao tiếp giữa bản điều khiển chính và lỗi dây điều khiển từ xa.
H0: Sự cố lò sưởi điện phù trợ.
H1: Lỗi dàn lạnh.
H2: Nhiệt độ môi trường trong nhà.
H3: Nhiệt độ cuộn dây trong nhà.
H4: Nhiệt độ cài đặt trong nhà.
-
Các lỗi thường gặp khi sửa dụng máy lạnh Hitachi và cách khắc phục.
- Máy lạnh Hitachi không lạnh hoặc làm lạnh chậm.
Kiểm tra sự cản trở của luồng không khí bên trong và bên ngoài thiết bị.
Kiểm tra trong phòng có tồn tại nhiều ngồn nhiệt hay không.
Kiểm tra lưới có bị bám bụi không.
Kiểm tra cửa phòng đã được đóng kín chưa.
Kiểm tra nhiệt độ có được điều chỉnh đúng chưa.
- Máy lạnh Hita chi mất nguồn không hoạt động.
Kiểm tra hệ thông dây điện.
Kiểm tra cài đặt công tắc nhúng.
Kiểm tra “ SET TEMP” có được đặt ở nhiệt độ chính xác không.
Trong trường hợp đèn “ RUN” trên công tắc điều khiển từ xa nhấp nháy 2 gây 1 lần, hãy kiểm tra kết nối của đường dây điều kiển từ xa.
Đèn “ RUN” nhấp nháy 5 lần ( 5 giây) với số đơn vị và mã đã được hiển thị.
Trong trường hợp không có mã cảnh báo nào được chỉ ra và không hoạt động có sự bất thường của một số các thiết bị.
- Máy lạnh Hitachi hoạt động phát ra tiếng ồn lớn.
Kiểm tra máy lạnh có bị hư, bị va chạm hay kẹt dị vật,… Tuy nhiên để đảm bảo an toàn và kiểm tra xử lý tốt nhất thì liên hệ đến Điện Lạnh Thành An để được hỗ trợ khắc phục.
Cách sử dụng máy lạnh Hitachi tiết kiệm điện.
Cài đặt nhiệt độ phòng phù hợp từ 25 – 28 độ C.
Hạn chế tắt bật máy liên tục.
Sử dụng thêm quạt để hỗ trợ cho máy lạnh.
Lựa chọn máy lạnh phù hợp với diện tích phòng.
Đóng kín cửa phòng trong quá trình sử dụng.
Thường xuyên bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh định kỳ.
Nên bật chế độ ngủ và chế độ hẹn giờ phù hợp khi sử dụng máy lạnh.
Nên sử dụng máy lạnh Inverter để tiết kiệm.
Trên đây là Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Hitachi và cách khắc phục để giúp bạn sử dụng máy lạnh hiệu quả hơn.
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH THÀNH AN
Địa chỉ: 300 - 302 Đường Nguyễn Gia Trí, P. 25,Q. Bình Thạnh, TP. HCM
Tel: 0707 715 715 ( Mr. Nguyện)
Email: thaichinguyen2376@gmail.com
Website: dienlanhthanhan.com
- Thanh lý máy lạnh cũ giá cao quận Bình Thạnh(24/02/2022)
- SỬA TỦ LẠNH TẠI NHÀ TP.HCM(16/03/2023)
- Thu mua máy lạnh cũ quận Bình Thạnh(28/03/2022)
- Sửa chữa máy lạnh giá rẻ quận 2(09/03/2022)
- Dịch vụ sửa máy lạnh giá rẻ tại nhà tất cả các quận TP.HCM(20/03/2023)
- Thanh lý máy lạnh like new 99% | Máy lạnh lướt giá rẻ(27/07/2022)
- Bảng mã lỗi Máy Giặt toshiba - Điện Lạnh Thành An(08/08/2022)
- DỊCH VỤ SỬA MÁY GIẶT QUẬN BÌNH THẠNH.(15/03/2023)
- SỬA MÁY LẠNH QUẬN BÌNH THẠNH – CHẤT LƯỢNG CAO TẠI NHÀ GIÁ RẺ.(14/03/2023)
- Dịch vụ vệ sinh máy lạnh giá rẻ Bình Thạnh(08/04/2022)
- Sửa chữa máy lạnh giá rẻ quận Gò Vấp (14/03/2022)
- Thu mua đồ điện lạnh cũ: Mang lại giá trị mới cho đồ cũ của bạn.(11/11/2023)
- Dịch vụ thu mua máy giặt cũ giá cao.(29/11/2023)
- Vệ sinh máy lạnh Toshiba bình thạnh(31/07/2022)
- THANH LÝ MÁY LẠNH CŨ GIÁ CAO TẠI QUẬN 2(24/02/2022)
- VỆ SINH MÁY GIẶT TẠI NHÀ UY TÍN GIÁ RẺ(29/03/2023)
- THANH LÝ MÁY LẠNH GIÁ CAO TẠI NHÀ QUẬN GÒ VẤP(20/03/2023)
- Bán máy lạnh lướt tiết kiệm điện(20/06/2022)
- Dịch vụ lắp đặt máy lạnh Toshiba Bình Thạnh Tận Nhà(12/08/2022)
- Sửa chữa máy lạnh giá rẻ Quận Bình Thạnh(28/02/2022)
- Sửa chữa máy lạnh giá rẻ quận Phú Nhuận(28/03/2022)
- Thu mua máy lạnh giá cao Giá cao, Dịch vụ nhanh chóng.(14/11/2023)
- Dịch vụ thu mua tủ lạnh cũ giá cao – Chuyên nghiệp và thuận tiện.(30/11/2023)
- Thanh lý máy lạnh cũ quận 4(05/08/2022)
- Vệ sinh máy lạnh giá rẻ quận Bình Thạnh(09/03/2020)
- Dịch vụ vệ sinh máy lạnh quận Bình Thạnh| Điện Lạnh Thành An (02/09/2020)
- Bán máy lạnh nội địa tiết kiệm điện(20/06/2022)
- Sửa chữa máy lạnh Toshiba bình thạnh(12/08/2022)
- Thu mua máy lạnh cũ giá cao quận Phú Nhuận(29/03/2022)
- THANH LÝ MÁY LẠNH CŨ GIÁ CAO QUẬN 1(24/02/2022)