10.797346,106.677250

Tổng hợp bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba.

Hôm nay, Điện Lạnh Thành An gửi đến quý khách hàng Tổng hợp bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba. Giúp các bạn khắc phục nhanh chóng tại nhà nhanh nhất. Một số lỗi không thể khắc phục tại nhà quý khách liên hệ đến côn ty Điện Lạnh Thành An để được miễn phí kiểm tra máy lạnh, thay thế linh kiện chính hãng, bảo hành uy tín.

Tổng hợp bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba.

Tổng hợp bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba.
25/08/2023 - 01:08:04 PM | 1961
Trong qua trình sử dụng máy lạnh Toshiba lâu ngày, một số máy gặp phải trường hợp xẩy ra sự cố và hiển thị một số lỗi. Máy lạnh báo lỗi bạn không biết khắc phục ra sao và làm ảnh hưởng đến quá trình sử dụng máy lạnh của gia đình bạn.

Hôm nay, Điện Lạnh Thành An gửi đến quý khách hàng Tổng hợp bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba. Giúp các bạn khắc phục nhanh chóng tại nhà nhanh nhất. Một số lỗi không thể khắc phục tại nhà quý khách liên hệ đến công ty Điện Lạnh Thành An để được miễn phí kiểm tra máy lạnh, thay thế linh kiện chính hãng, bảo hành uy tín.

Điện thoại: 0707 715 715 

Zalo: 0707 715 715

Facebook: https://www.facebook.com/thaichi.nguyen.90

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba.

Bước 1: Hướng Remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.

Bước 2: Lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống.

  • Đèn timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe một tiếng bíp nếu đó không phải là lỗi cần sửa.
  • Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bip kéo dài trong 10 giây thì đó là lỗi mà máy đang gặp phải.

Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba.

  1. Bảng mã lỗi 2 kí tự.

Mã lỗi

Mô tả mã lỗi

04

Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.

05

Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.

07

Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.

08

Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.

09

Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.

11

Lỗi quạt dàn lạnh.

12

Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.

13

Thiếu Gas.

14

Quá dòng mạch Inverter.

16

Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.

17

Lỗi mạch phát hiện dòng điện.

18

Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch.

19

Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch.

20

Áp suất thấp.

21

Áp suất cao.

25

Lỗi mô tơ quạt thông gió.

97

Lỗi thông tin tín hiệu.

98

Trùng lặp địa chỉ.

99

Không có thông tin từ dàn lạnh.

0B

Lỗi mực nước ở dàn lạnh.

0C

Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0D

Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0E

Lỗi cảm biến Gas.

0F

Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ.

1A

Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.

1B

Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.

1C

Lỗi truyền động bộ nén cục nóng.

1D

Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.

1E

Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.

1F

Bộ nén bị hỏng.

B5

Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.

B6

Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.

B7

Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.

EF

Lỗi quạt gầm phía trước.

 

  1. Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự.

TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.

0011: Lỗi mô tơ quạt.

0012:  Lỗi PC board.

0013: Lỗi nhiệt độ TC.

0021: Lỗi hoạt động IOL.

0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến đàn nóng.

0111: Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh.

0112: Lỗi PC board dàn lạnh.

0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.

0216: Lỗi vị trí máy nén khí.

0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.

0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.

0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.

0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.

0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.

000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

021A: Lỗi mô tơ quạt dàn nóng.

021B: Lỗi cảm biến TE.

021C: Lỗi mạch drive máy nén khí.

031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.

031E: Nhiệt độ máy nén khí cao.

031F: Dòng máy nén khí quá cao.

 

CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH THÀNH AN


Địa chỉ: 300 - 302 Đường Nguyễn Gia Trí, P. 25,Q. Bình Thạnh, TP. HCM

Tel: 0707 715 715 ( Mr. Nguyện)

Email: thaichinguyen2376@gmail.com 
Website: dienlanhthanhan.com

 

 

 

 

Tin liên quan
Zalo
Zalo