10.797346,106.677250

Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi.

Nếu một ngày máy lạnh bị hư? Bạn không biết phải làm như thế nào? Hôm nay Điện Lạnh Thành An sẽ gửi đến bạn Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi có thể tham khảo trang bị thêm kiến thức giúp bạn khắc phục mã lỗi một cách nhanh chóng.

Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi.

Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi.
14/10/2023 - 03:10:26 PM | 681
Trong thời đại công nghệ phát triển hiện nay, thiết bị công nghệ là những vật dụng cần thiết đối với mỗi gia đình, máy lạnh cũng vậy là một thiết bị không thể thiếu giúp giất ngủ của bạn ngon hơn.

Nếu một ngày máy lạnh bị hư? Bạn không biết phải làm như thế nào? Hôm nay Điện Lạnh Thành An sẽ gửi đến bạn Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi có thể tham khảo trang bị thêm kiến thức giúp bạn khắc phục mã lỗi một cách nhanh chóng.

Một số mã lỗi nhỏ bạn có thể khắc phục tại nhà, lỗi nặng hơn liên hệ đến công ty Điện Lạnh Thành An để nhân viên đến sửa máy lạnh, miễn phí kiểm tra, thay thế linh kiện chính hãng, bảo hành uy tín.

Hotline: 0707 715 715 

Zalo: 0707 715 715.

Face book:https://www.facebook.com/thaichi.nguyen.90

Các kiểm tra mã lỗi máy lạnh Mitsubishi.

Cách 1:  Kiểm tra mã lỗi hiển thị trên remote màn hình điều kiển và so sánh mã lỗi với bản mã lỗi ở dưới quý khách có thể biết máy đang báo lỗi gì và nguyên nhân.

Cách 2: Đếm số lần đèn Timer hoặc Power nháy và tiến hành đối chiếu với bảng mã lỗi dưới để tìm hiểu nguyên nhân

Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi.

  1. Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi nhấp nháy đèn Timer hoặc đèn Power.

Đèn Power chớp 1 lần: 

Board dàn lạnh hư

Sensor đứt, đường truyền kết nối không ổn định.

Đèn Power chớp 2 lần: Sensor nhiệt độ phòng lỗi.

Đèn Power chớp 5 lần:

Bộ lọc điện áp bị hư.

Board mạch dàn nóng bị hư.

Đèn Power chớp 6 lần: Motor dàn lạnh xuất hiện lỗi. ( bị hỏng hoặc kết nối không ổn định.)

Đèn Power chớp liên tục trong 1 lần:

Sensor dàn nóng lỗi, kết nối không tốt, sensor bị đứt.

Board dàn nóng gặp sự cố.

Đèn Power chớp liên tục trong 4  lần: Sensor đường nén hoạt động không còn tốt và ổn định.

Đèn Timer chớp 1 lần: Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm.

Đèn Timer chớp 2 lần: Dàn nóng lỗi, Block hư.

Đèn Timer chớp 3 lần: Linh kiện bị chạm hoặc hiện tượng dư gas.

Đèn Timer chớp 4 lần: Power Transistor bị hỏng.

Đèn Timer chớp 5 lần:  Thiếu gas, van gas chưa mở. Sensor đường đẩy bị hư.

Đèn Timer chớp 6 lần: Đường truyền tín hiệu bị lỗi, Board dàn lạnh lỗi.

Đèn Timer chớp 7 lần: Quạt dàn nóng lỗi. Board mạch hư.

  1. Mã lỗi dạng chữ máy lạnh Mitsubishi.

E0, E3: Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa.

E1, E2:  Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển.

E4: Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận.

E6, E7: Trong nhà/ ngoài trời lỗi đơn vị giao tiếp.

E9: Trong nhà/ ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông.

EA: Lỗi vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà.

EB: Lỗi mis – dây ngắn kết nối..

EC: Lỗi Start-up thời gian qua.

EF: Lỗi M-NET truyền dẫn.

EE: Sự cố truyền thông giữa các bộ phận trong nhà và ngoài trời.

ED: Lỗi chi tiết lỗi nối truyền tiếp.

F1: Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn reverse.

F3: Lỗi 63L nối mở.

F4: Lỗi 49C nối mở.

F7: Lỗi chi tiết giai đoạn:xếp mạch phát hiện ( pcboard) lỗi.

F8: Lỗi chi tiết mạch đầu vào.

F9: Lỗi kết nối 2 hay cởi mở hơn.

FA: Chi tiết L2 – giai đoạn mở hoặc 51 cm nối mở.

U1: Áp cao bất thường ( 63h làm việc )/ quá nhiệt hoạt động bảo vệ.

U2: Xả nhiệt độ cao bất thường/ 49C làm việc thiếu lạnh.

U3, U4: Mở/ ngắn điện trở nhiệt ( thermistors) đơn vị ngoài trời.

U5: Nhiệt độ bất thường tản nhiệt.

U6: Gián đoạn compressor/ các mo-đun điện bất thường.

U7: Nhiệt độ xả thấp dẫn đến bất thường của siêu nhiệt.

U8: Lỗi đơn vị ngoài trời.

U9: Quá áp/ thiếu điện áp và bất thường tín hiệu đồng hồ.

UE: Lỗi áp suất cao ( van bị đóng).

UL: Lỗi chi tiết áp thấp bất thường.

UD: Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt.

UA: Chi tiết lỗi Compressor trên ( hoạt động tiếp sức tẻminal).

UF: Chi tiết lỗib nén quá dòng ( bắt đầu – up bị khoá) cắt đứt.

UH: Lỗi chi tiết cảm biến hiện tại.

UP: Compressor gián đoạn quá dòng.

P1: Lỗi cảm biến Intake.

P2, P9: Lỗi cảm biến pipe ( liquid hoặc 2 pha ống)

P4: Lỗi cảm biến xả.

P5: Lỗi bơm xả.

P6: Freezing/ hoạt động bảo vệ quá nóng.

PA: Lỗi máy nén

  1. Mã lỗi dạng số máy lạnh Mitsubishi.

1102: Bất thường nhiệt độ xả.

1111: Bất thường cảm biến nhiệt độ bảo hoà, áp suất thấp.

1112: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bảo hoà lỏng, áp suất thấp.

1113: Cảm biến nhiệt độ bất thường, độ bảo hoà lỏng, áp suất thấp.

1143: Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu.

1202: Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ.

1205:Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ.

1211: Bất thường áp suất bảo hoà thấp.

1214:Bất thường mạch điện, cảm biến THHS.

1216: Cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ bất thường.

1217:Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt.

1219:Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào.

1221: Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường.

 

  1. Mã lỗi máy lanh Mitsubishi âm trần, áp trần, nối ống gió.

E1:

Lỗi kết nối thông tin giữa dàn lạnh và điều kiển.

Tín hiệu bị nhiễu.

Hư bo mạch điều kiển dàn lạnh.

E5:

Lỗi cài đặt địa chỉ máy/ kết nối điều kiển/ bo mạch dàn nóng.

Đứt dây điều kiển.

E6:

Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt.

Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư, hỏng.

Hỏng bo mạch điều kiển dàn lạnh.

E7:

Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi.

Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi.

Hỏng bo mạch điều kiển dàn lạnh.

E8:

Nghẹt lọc gió.

Nghắt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồig

Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi.

Bất thường hệ thống gas.

E9:

Bo mạch dàn nóng hỏng.

Lỗi vị trí công tắc phao.

Lỗi cài đặt phụ kiện tuỳ chọn.

Lỗi đường ống xả nước.

Bơm xả nước hỏng.

Lỗi dây kết nối bơm xả nước.

E10:

Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh.

Điều kiển hỏng.

E11: Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh.

E14:

Lỗi cài đặt địa chỉ.

Đứt dây điều kiển.

Lỗi dây kết nối điều kiển.

Lỗi bo mạch dàn lạnh.

E16:

Hỏng bo mạch nguồn dàn lạnh.

Có vật bám vào cánh quạt.

Hỏng motor quạt.

Bụi bám vào bo mạch điều khiển.

Nổ cầu chì.

Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường.

E18: Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển.

E19: Cài đặt nhầm công tắc SW7-1.

E20:

Hỏng bo mạch nguồn dàn lạnh.

Có vật bám vào cánh quạt.

Hỏng motor quạt.

Bụi bám vào bo mạch điều khiển.

Nổ cầu chì.

Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường.

E21:

Công tắc cửa mặt nạ bất thường.

Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường.

Lỏng giắc cắm.

E28:

Sự cố về dây dẫn nhiệt độ trên bộ điều khiển.

Cảm biến nhiệt độ điều kiển hỏng.

Bo mạch điều khiển hỏng.

E35:

Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư hỏng.

Bo mạch dàn nóng hỏng.

Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng lạnh.

Bẩn, tắc nghẽn dàn trao đổi nhiệt.

Dư môi chất lạnh.

E36:

Bo mạch điều kiển dàn nóng hỏng.

Hỏng nhiệt điện trở đường nén.

Nghẹt lưới lọc.

Kiểm tra không gian lắp đặt dàn nóng lạnh.

Gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh bị tắt.

Trao đổi nhiệt bị bẩn, tắt nghẽn.

E37:

Bo mạch khiển dàn nóng hỏng.

Sự cố dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ không đúng.

Đứt dây rắc kết nối.

E38:

Bo mạch kiển dàn nóng hỏng.

Sự cố dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ không đúng.

Đứt dây rắc kết nối.

E39:

Board dàn nóng hỏng.

Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ sai ( kiểm tra phần đúc)

Đứt dây kết nối ( dầu gim).

E40:

Van dịch vụ đóng.

Bo mạch chính dàn nóng hỏng.

Motor quạt hỏng.

Bo mạch kiển dàn nóng hỏng.

Hỏng giắc cắm 63H1.

Hỏng giắc cắm van tiết lưu điện tử.

Gas bị trộn lẫn khí không ngưng ( nito,..).

E41:

Bo inverter bất thường.

Bất thường noto quạt dàn nóng.

Bất thường lọc nhiễu bo dàn nóng.

Transistor nguồn chưa gắn vào tấm tản nhiệt.

Không gian lắp dàn nóng không đủ.

E42:

Van dịch vụ đóng.

Điện áp nguồn bất thường.

Gas không đủ.

Hỏng máy nén.

Hỏng module transistor nguồn

Bo inverter hỏng.

E45:

Bo inverter bất thường.

Bất thường kết nối giữa board khiển dàn nóng và board inverter.

Bất thường bo khiển dàn nóng.

Bất thường motor quạt dàn nóng.

E47:

Hỏng board chính dàn nóng.

Board chính dàn nóng bị bám bụi

Bất thường nguồn cấp.

Bo inverter hỏng.

E48:

Bo bàn nóng hỏng.

Có vật bám vào cánh quạt.

Motor quạt hỏng.

Bo điều khiển bị bám bụi.

Nổ cầu chì F3.

Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường.

E49:

Bo điều khiển dàn nóng hỏng.

Dây kết nối cảm biến áp suất thấp bị đứt.

Cảm biến áp suất thấp hỏng.

Rắc cắm cảm biến áp suất thấp đứt.

Cảm biến áp suất thấp đường về hỏng

E51:

Bất thường bo nguồn dàn nóng.

Bo nguồn bán bụi.

Nổ cầu chì F3.

Bất thường motor quạt đàn nóng.

Bo điều kiển dàn nóng bất thường.

Bo inverter bất thường.

Bất thường transistor nguồn.

E53:

Kết nối cảm biến nhiệt độ đường về bị đứt.

Cảm biến nhiệt độ đường về hỏng.

Bo điều khiển dàn nóng hỏng.

E54:

Dây cảm biến áp suất thấp đứt.

Cảm biến áp suất thấp hỏng.

Bo điều kiển dàn nóng hỏng.

Lượng gas sai.

Bất thường mạch gas.

E55:

Kết nối điện trở nhiệt máy nén bị đứt.

Hỏng điện trở nhiệt máy nén.

Bo dàn nóng hỏng.

E57:

Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh hỏng.

Cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh bị hư, hỏng.

Board điều kiển dàn lạnh hỏng.

Thiếu gas.

E58:

Dư gas.

Không gian lắp đặt dàn nóng lạnh.

Máy nén hỏng.

Cảm biến nhiệt độ gió hỏng.

Board dàn nóng hỏng.

E59:

Bất thường motor quạt dàn nóng.

Bất thường bo dàn nóng.

Bất thường điện áp nguồn.

Sai lượng gas và chu trình gas.

Hỏng máy nén.

Bo inverter bất thường.

Môi chất lạnh bị dư hoặc thiếu.

E60:

Quạt dàn nóng hỏng.

Bo dàn nóng hỏng.

Bất thường điện áp nguồn.

Lượng môi chất lạnh và chu trình gas sai.

Máy nén hỏng

Cách sử dụng máy lạnh Mitsubishi tiết kiện và hiệu quả.

Không nên bật điều hoà 24/24, việc sử dụng điều hoà hết công suất trong thời gian dài sẽ khiến máy quá tải dẫn đến máy dễ bị hư hỏng.

Nên bảo dưỡng vệ sinh máy định kì giúp máy hoạt động tốt hơn, kịp thời phát hiện những hư hỏng nhỏ kịp thời khắc phục sớm tránh những hư hỏng nặng.

Điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp từ 21 đến 28 độ C.

Nến lắp đặt công suất phù hợp với diện tích phòng tránh trường hợp phòng nhỏ lắp công suất lớn gây tình trạng lãng phí và phòng to lắp công suất nhỏ máy không đủ công suất máy sẽ nhanh hư và tiêu tốn một lượng điện năng.

Sử dụng máy inverter để tiết kiệm điện.

Đóng kín cửa khi sử dụng máy lạnh để tránh bay hơi máy hoạt động nhiều để đáp ứng đủ nhiệt độ gây ra tình trạng tiêu tốn nhiều điện năng.

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và tham khảo Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi của công ty chúng tôi.

CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH THÀNH AN


Địa chỉ: 300 - 302 Đường Nguyễn Gia Trí, P. 25,Q. Bình Thạnh, TP. HCM

Tel: 0707 715 715 ( Mr. Nguyện)

Email: thaichinguyen2376@gmail.com 
Website: dienlanhthanhan.com

Tin liên quan
Zalo
Zalo